Bamboo Airways xin trân trọng thông báo tới Quý Đại lý về việc Bổ sung nội dung chương trình mua Economy Flex được nâng hạng thương gia mất phí tại sân trên đường bay Quốc tế
Thông tin chi tiết như sau:
- Bổ sung nội dung chương trình trình mua vé EcoFlex trên đường bay Quốc tế được nâng hạng Thương gia áp dụng mức phí tại sân
v Nội dung đã triển khai
– Nội dung chương trình: Khách hàng mua Economy Flex thì được nâng hạng thương gia và áp dụng mức phí nâng hạng tại sân.
– Quy trình nâng hạng: Việc nâng hạng được phục vụ tại phòng vé của Bamboo Airways trước tối thiểu 05 giờ so với giờ khởi hành và nâng hạng C khi chuyến bay còn hạng I và C (Không áp dụng khi mở đến hạng J)
– Phí nâng hạng dịch vụ lên Business:
·Đối với chặng từ Việt Nam đi Quốc tế
Hạng | Phí nâng hạng dịch vụ lên Business (VND) | |||||||
Nhật Bản | Hàn Quốc | Đài Loan | Anh | Úc | Đức | Singapore | Thái Lan | |
Y, W | Free | Free | Free | Free | Free | Free | Free | Free |
S,B,H,K,L | 1,500,000 | 1,700,000 | 1,000,000 | 8,900,000 | 8,500,000 | 8,600,000 | 1,200,000 | 800,000 |
·Đối với chặng từ Quốc tế về Việt Nam
Hạng | Phí nâng hạng dịch vụ lên Business | |||||||
Nhật Bản (JPY) | Hàn Quốc | Đài Loan | Anh | Úc | Đức | Singapore | Thái Lan | |
(KRW) | (TWD) | (GPB) | (AUD) | (EUD) | (SGD) | (THB) | ||
Y, W | Free | Free | Free | Free | Free | Free | Free | Free |
S,B,H,K,L | 14750 | 51000 | 750 | 450 | 420 | 450 | 90 | 2250 |
– Đường bay áp dụng: HAN MEL, SGN MEL, SGN SYD, HAN LHR, SGN FRA, HAN FRA, HAN TPE, HAN ICN, HAN NRT, SGNBKK, SGNSIN, HANSIN
– Kênh bán áp dụng: Các đại lý, OTA và phòng vé chính thức của Bamboo Airways
– Thời gian triển khai chương trình: 01/06/2022 – 30/09/2022
– Thời gian bay áp dụng: 01/06/2022 – 30/09/2022
– Thời gian bay loại trừ: 01/09/2022 – 05/09/2022
v Nội dung bổ sung
– Bổ sung phí nâng hạng hạng vé M, N
·Đối với chặng từ Việt Nam đi Quốc tế
Hạng | Phí nâng hạng dịch vụ lên Business (VND) | |||||||
Nhật Bản | Hàn Quốc | Đài Loan | Anh | Úc | Đức | Singapore | Thái Lan | |
M, N, | 3,600,000 | 3,300,000 | 3,100,000 | 16,900,000 | 16,500,000 | 16,900,000 | 2,400,000 | 1,900,000 |
·Đối với chặng từ Quốc tế về Việt Nam
Hạng | Phí nâng hạng dịch vụ lên Business | |||||||
Nhật Bản (JPY) | Nhật Bản (KRW) | Hàn Quốc (TWD) | Đài Loan (GPB) | Anh (AUD) | Úc (EUD) | Đức (SGD) | Singapore (THB) | |
M, N | 32750 | 160500 | 2850 | 700 | 700 | 700 | 200 | 4180 |
– Đường bay áp dụng: Tất cả các đường bay Quốc tế Bamboo Airways đang khai thác (Áp dụng cho cả hành trình xuất phát từ Việt Nam và Quốc tế)
– Quy trình nâng hạng:
·Đối với thị trường Việt Nam: Việc nâng hạng được phục vụ tại phòng vé của Bamboo Airways trước tối thiểu 05 giờ so với giờ khởi hành và nâng hạng C khi chuyến bay còn hạng I và C (Không áp dụng khi mở đến hạng J)
·Đối với thị trường Quốc tế: Việc nâng hạng được phục vụ tại GSA của các thị trường quốc tế.
– Các nội dung khác không thay đổi và áp dụng theo nội dung đã triển khai
v Lưu ý
⁃ Số chỗ khuyến mại giới hạn trên từng chuyến bay
⁃ Chương trình có thể kết thúc trước thời hạn trên khi số chỗ dành cho khuyến mại đã bán hết.
Trân trọng thông báo và cảm ơn!